Nguyên quán Quỳnh Minh
Liệt sĩ Trần Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Minh hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Đàm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Đáng, nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Đăng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Đẳng, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Đào, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Đào, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Kỳ
Liệt sĩ Trần Xuân Điềm, nguyên quán Hải Hậu - Nam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao đông - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Điền, nguyên quán Giao đông - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh