Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân ấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhơn Khánh - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân An, nguyên quán Nhơn Khánh - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1961, hi sinh 14/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân An, nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân An, nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Thọ - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Ấn, nguyên quán Tịnh Thọ - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 16/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân ẩn, nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tân - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Ang, nguyên quán Đồng Tân - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Trí Kiên - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Phong Trí Kiên - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ.Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Đ.Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước