Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hành, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 26/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hảo, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hòa - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Hảo, nguyên quán Định Hòa - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiên, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiển, nguyên quán Trường Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phan Đình Phùng Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiển, nguyên quán Phan Đình Phùng Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Hiệp, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Trần Xuân Hiếu, nguyên quán Phổ Yên - Thái Nguyên, sinh 1937, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Hoa, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị