Nguyên quán Thanh Lộc - Q12 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Mai Văn Hưởng, nguyên quán Thanh Lộc - Q12 - Hồ Chí Minh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đức Hưởng, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Hưởng, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Minh Hưởng, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 26/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Hưởng, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hưởng, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 25/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hưởng, nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Mỹ - Hòa Đồng - Mỹ Tho
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hưởng, nguyên quán Bình Mỹ - Hòa Đồng - Mỹ Tho, sinh 1941, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang