Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám (Tàng), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám Em, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Vỵ Tám, nguyên quán Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tám, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24849, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ TÁM, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tám, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 09/08/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tám, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 30/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM VĂN TÁM, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1957, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Lạc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tám, nguyên quán An Lạc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước