Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Uông Sĩ Ấn, nguyên quán Thái Bình, sinh 1918, hi sinh 6/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Uông Thị Hồng Lan, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Uông Thị Hồng Lan, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 7/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hưng. Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Uông Thi Hồng Lan, nguyên quán Thái Hưng. Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 07/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Uông Đình Sáu, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Uông Cương Tuấn, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Uông, nguyên quán Thái Bình - Thái Bình hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Uông, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 11/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Uông, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 19/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Uông Đình Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh