Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ánh, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh Ánh, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ánh, nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Lực - Minh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy ánh, nguyên quán Hiệp Lực - Minh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lương Ngọc Ánh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 04/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quyết Thắng - Sình Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Lương Văn Ánh, nguyên quán Quyết Thắng - Sình Hồ - Lai Châu, sinh 1940, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Ánh, nguyên quán Dương Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng ánh, nguyên quán Cà Mau hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Thành
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ánh, nguyên quán Nhơn Thành, sinh 1945, hi sinh 07/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước