Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN X HIẾN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 03/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 29/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Hiến, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh