Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Hạnh, nguyên quán Đô Lương - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạnh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Diệu Hạnh, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạnh, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh