Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phước Quang - Phước Vân - Phú Khánh
Liệt sĩ Võ Văn Luyện, nguyên quán Phước Quang - Phước Vân - Phú Khánh hi sinh 7/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Trường - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Văn Ly, nguyên quán Xuân Trường - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Văn LÝ, nguyên quán Xuân Trường - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Võ Văn Lý, nguyên quán Phước Long - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 20/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Mách, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 02/02/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Tiến - Hòa Ân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Văn Mai, nguyên quán Hoài Tiến - Hòa Ân - Nghĩa Bình hi sinh 6/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Măm, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 23/06/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang