Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Văn, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Đình Văn, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Văn, nguyên quán Sơn Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 15/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Văn, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đình Văn, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Quang - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Đình Văn, nguyên quán Hà Quang - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Văn, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh