Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 13/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Ngọc Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Phú - Xã Quỳnh Phú - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 13/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Q.Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Than - Xã Đồng Than - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên