Nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Gia Lâm, nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Gia, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Chuyên Gia, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thoại SƠn - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán Thoại SƠn - Châu Thành - An Giang hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15 - 06 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Đìng Gia, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Độc May - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Gia Ba Cha, nguyên quán Độc May - Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 14/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Gia Chuyết, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị