Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu điện - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Chu điện - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Nguyên Hân, nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngũ Hân, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 01/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Hân, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hân, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Trần Văn Hân, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1948, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh