Nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGUYÊN HUÂN, nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 27/03/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Tiến Huân, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Huân, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Huân, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hộ Đô - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Huân, nguyên quán Hộ Đô - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 30/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Na Mèo - La Nhân - Hoà Bình
Liệt sĩ Vi Văn Huân, nguyên quán Na Mèo - La Nhân - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Huân, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Huân, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Huân, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đặng Văn Huân, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh