Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng Cựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng Vọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Năng Tre, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Lý Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Cằn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội