Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Khắc Minh, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bìng Nghĩa - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán Bìng Nghĩa - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 02/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán tây hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán tây hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mê Linh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán Mê Linh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Minh Phan, nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Phượng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh