Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tạc - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiên, nguyên quán Vân Tạc - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thiên, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Hà - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiên, nguyên quán Bắc Hà - Bảo Yên - Yên Bái hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiên, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thiên, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 19/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thiên, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 21/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiên, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thiên, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Triệu Thiên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị