Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thúc Vinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Vương, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Vương, nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - An Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Đức Vương, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - An Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 26/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Minh Vương, nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Vương, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Vương, nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1912, hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hàm yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Minh Vương, nguyên quán Hưng Yên - Hàm yên - Tuyên Quang hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đại - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đức Vương, nguyên quán Yên Đại - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 23/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh