Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Đát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Hoạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Biển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Địu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Bài - Xã Yên Bài - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Gù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Bài - Xã Yên Bài - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 13/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Bài - Xã Yên Bài - Huyện Ba Vì - Hà Nội