Nguyên quán Trần phú - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Thanh Sang, nguyên quán Trần phú - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Sang, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 23/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sang, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sang, nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sen thượng - Sơn Thủy
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Sang, nguyên quán Sen thượng - Sơn Thủy hi sinh 21/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Sang, nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Sang, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 15/9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Sang, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Xuân Sang, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị