Nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Liêm, nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Liên, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đa Phước - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đào Văn Lộ, nguyên quán Đa Phước - Hoà Vang - Đà Nẵng hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu
Liệt sĩ Đào Văn Loan, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang trung - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Văn Lộc, nguyên quán Quang trung - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Đào Văn Long, nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chí Linh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Lốp, nguyên quán Chí Linh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 11/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Lung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán T.N - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Lương, nguyên quán T.N - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước