Nguyên quán Đức thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Lê, nguyên quán Đức thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Lề, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Lễ, nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Liên, nguyên quán Phạm Lễ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Liên, nguyên quán Hà Nội hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đào Văn Lộ, nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 30 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu
Liệt sĩ Đào Văn Loan, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Loan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Văn Long, nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đào Văn Long, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh