Nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Quy, nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên
Liệt sĩ Lô Văn Quy, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quy, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quy, nguyên quán Đoàn Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 1/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kim Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quy, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 4/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thương - Quang Chiến - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mạc Văn Quy, nguyên quán Trung Thương - Quang Chiến - Thanh Hóa hi sinh 05/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Phang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quy, nguyên quán Kỳ Phang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 7/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Quy, nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị