Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hoàng Minh, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 02/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Phạm Minh Hoàng, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Cầu - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Sái Minh Hoàng, nguyên quán Vũ Cầu - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 31/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Hoàng, nguyên quán Long Đất - Đồng Nai, sinh 1937, hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Nhơn - Củ Chi
Liệt sĩ Trần Minh Hoàng, nguyên quán An Nhơn - Củ Chi hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Minh (Xảo), nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị