Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Liểu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Tư Liểu, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Liểu, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Liểu, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Kha - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Liểu, nguyên quán Hương Kha - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liểu, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1940, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liểu, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1940, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liểu, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Pham Văn Liểu, nguyên quán Phú An - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương