Nguyên quán Thuỵ Bình - Thuỵ An - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đỉnh, nguyên quán Thuỵ Bình - Thuỵ An - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đỉnh, nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đỉnh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đỉnh, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tuyên - Hà Giang - Quảng Đà
Liệt sĩ Mai Xuân Đỉnh, nguyên quán Hà Tuyên - Hà Giang - Quảng Đà hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tiền - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đỉnh, nguyên quán Nam Tiền - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1925, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1936, hi sinh 20/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đỉnh, nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Công ĐỈnh, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum