Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phường Phúc Thành - Thành phố Ninh Bình - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Thanh Sơn - Thị trấn Thanh Sơn - Huyện Thanh Sơn - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Chuế Lưu - Xã Chuế Lưu - Huyện Hạ Hoà - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Xuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên