Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Gia La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Văn Kiểm (BS Phi Hùng), nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1931, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Bạch Gia Khánh, nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Bình Văn Gia, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Bác, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Định, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Hiếu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An