Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đằng Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quý Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phú - Xã Minh Phú - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bạch Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Xuân - Xã Đông Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Văn Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mai Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nghĩa - Xã Phú Nghĩa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội