Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Tường, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tường, nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Kim Tường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Tường, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 20 Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Thành Quang Tường, nguyên quán số 20 Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi hải - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tường, nguyên quán Nghi hải - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Doãn Tường, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đắc Tường, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tường, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Đình Tường, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam