Nguyên quán Mường Lai - Lục Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn Hảo, nguyên quán Mường Lai - Lục Yên, sinh 1958, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tứ Hảo, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chung Thao Hảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Hảo, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Hảo, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Hảo, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Đình Hảo, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Hảo, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 03/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Hảo, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Hảo, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 22/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị