Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Tường, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1936, hi sinh 8/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thiên Tường, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Hồ Hữu Tường, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 4/5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tường, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tường, nguyên quán Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình Tường, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Du Công Tường, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T. Tuyên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Lệ Tường, nguyên quán T. Tuyên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tường, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị