Nguyên quán Phú Tín - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Ăn, nguyên quán Phú Tín - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Văn - Long Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn ắn, nguyên quán Tam Văn - Long Chánh - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Ẩn, nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Nam Định hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân An, nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu An Vinh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Ngọc Ân, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Ẩn, nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh