Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quy Nhơn, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Nhơn, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhơn, nguyên quán Thái Hòa - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nhơn, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 02/08/1947, hi sinh 10/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhơn, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn Nhơn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán Tam Bình hi sinh 18/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán An Giang hi sinh 1/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Nhơn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thảo Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương