Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Đông, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạc vệ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Đông, nguyên quán Lạc vệ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Mai Văn Đông, nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lưu Văn Đông, nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Đông, nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Mới - TP Nam Vang
Liệt sĩ Lý Thái Đông, nguyên quán Xóm Mới - TP Nam Vang hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Đông, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Đông, nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh