Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Thông, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thông, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Huy Thông, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 02/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Thông, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1938, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thông, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Thông, nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chỉ Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Thông, nguyên quán Chỉ Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 21/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quán - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trương Ng Thông, nguyên quán Minh Quán - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1941, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Chỉ - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Thông, nguyên quán Phước Chỉ - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 19/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai