Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Tấn Đạt, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 27/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú cường - Ba vì - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Đạt, nguyên quán Phú cường - Ba vì - Hà Nam hi sinh 02/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đạt, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 09/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Giáo - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Dương Đạt, nguyên quán Quảng Giáo - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạt, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - Bắc Bình - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Hồng Thái - Bắc Bình - Bình Thuận, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghie Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạt, nguyên quán Nghie Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị