Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiếu Sinh Viên, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Thượng Văn Sinh, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1943, hi sinh 20/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Uyên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Hồng Sinh, nguyên quán Uyên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cà Thừa - Than Uyên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Tống Văn Sinh, nguyên quán Cà Thừa - Than Uyên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 9/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Yên - Sơn Dường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Sinh, nguyên quán Bình Yên - Sơn Dường - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Đức Sinh, nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Chân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Sinh, nguyên quán Chân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duyên Sinh, nguyên quán Chính Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Sinh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sinh Phất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị