Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Thị Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bàn Tiến Thông, nguyên quán Phúc Sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Luật Kho - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cấm Minh Thông, nguyên quán Luật Kho - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Thông, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thông, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thông, nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thông, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Cừ Văn Thông, nguyên quán Hiệp Sơn - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 9/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đặng Hoàng Thông, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang