Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ La Văn Thắng, nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 01/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lại Văn Thắng, nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm (Phạm) Minh Thắng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Đồng - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lâm Quang Thắng, nguyên quán Kim Đồng - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 19 - 3 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Văn Thắng, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Trúc - Nhạc Kỷ - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lánh Xuân Thắng, nguyên quán Bảo Trúc - Nhạc Kỷ - Lạng Sơn, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Thắng, nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Chung Thắng, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị