Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Vân, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Vận, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Cờ - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Hùng Cờ - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Thoại - Thái Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Phạm Thoại - Thái Hậu - Nam Hà hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vinh, nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Xuân Vó, nguyên quán Phượng Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Chinh - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Vụ, nguyên quán Trương Chinh - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Vực, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vững, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị