Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Hưng Đa, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/8/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Xã Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Bạch Kiến Thiết, nguyên quán Thị Xã Châu Đốc - An Giang hi sinh 12/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Kim Ngọc, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bạch Kim Sang, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bạch Long Tuấn, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch long Tuyền, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 15/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bạch Mai Hồng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Ngọc Đào, nguyên quán Văn Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bạch Ngọc Giao, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai