Nguyên quán Phú Xuyên - ái Quốc - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Quốc Lộc, nguyên quán Phú Xuyên - ái Quốc - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Thanh Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Bạch Long, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Bạch Long, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim tan - Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Xuân Mai, nguyên quán Kim tan - Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Kim Ngọc, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 2/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bạch Nguyên, nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêng Muồn - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Bạch Cầm Pắn, nguyên quán Chiêng Muồn - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bôi Tàu - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bạch Xuân Phán, nguyên quán Bôi Tàu - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nòng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bạch Hồng Phương, nguyên quán Thanh Nòng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1944, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị