Nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Quang Trí, nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Vịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Trí Thức, nguyên quán Hưng Vịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Trí, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Trí, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 3/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Cao trí, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lam - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Cao Trí, nguyên quán Đồng Lam - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức TRí, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phúc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phù Lưu - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Minh Trí, nguyên quán Phù Lưu - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 9/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Nhứt Trí, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trí Tuệ, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang