Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Bình - Xã Yên Bình - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Giao Lâm - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quýnh Đình Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Chi - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Viêm Hữu Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lưu - Xã Quảng Lưu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình