Nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trường Kỳ, nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 3/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kỳ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ô Môn - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Ô Môn - Hậu Giang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỳ, nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước