Nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Mon, nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - TX Lạng Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Ngăm, nguyên quán Thái Học - TX Lạng Sơn - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Ngọc, nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Văn Nhắc, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Nhẩn, nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng đạo - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Văn Nở, nguyên quán Hưng đạo - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Chu Văn Nông, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Phi, nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Phú, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 22/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An