Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cự Long, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Cù Tiến, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 4/11/4973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Tiên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Cư, nguyên quán Trung Sơn - Việt Tiên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Cư, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Cự, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Cư, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Năm Cừ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Cư, nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 21/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cư, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị