Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Bá Hiệp, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Từ - Thành Hưng - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Vũ Từ - Thành Hưng - Phú Thọ, sinh 1940, hi sinh 21/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Hiệp, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Hiệp, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 13/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hữu Hiệp, nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí cường - Thiệu quang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hiệp, nguyên quán Chí cường - Thiệu quang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Thịnh - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Hiệp, nguyên quán Trường Thịnh - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Phú - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Xuân Hiệp, nguyên quán Vạn Phú - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh